Mã bưu điện hay còn được gọi là mã bưu chính (Zip Code hoặc postal code). Mã bưu chính ở Việt Nam kể từ năm 2018 được điều chỉnh lại gồm 5 chữ số thay thế mã bưu chính cũ gồm 6 chữ số. Trong đó chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.
Các mã bưu chính (Zip Code, Postal Code) còn quy định các bưu cục (bưu điện trung tâm). Mã dành cho bưu cục cũng gồm 5 chữ số. Hai chữ số đầu xác định tên tỉnh, thành phố. Các chữ số sau thường là 0.
Thông thường mã bưu điện chỉ có 5 số, tuy nhiên trên một số website nước ngoài yêu cầu bắt buộc nhập vào 6 chữ số như chuẩn US, bạn chỉ cần thêm một số không – 0 ở cuối là xong.
Mã Zip code là gì?
Mã Zip Postal Code (hay còn gọi là mã bưu chính, postal code, zip code, post code…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Nó giúp định vị khu vực khi chuyển thư/bưu phẩm đến người nhận. Ở Việt Nam hiện nay theo thông tư mới nhất 2018 thì mã zip code sẽ được điều chỉnh còn 5 chữ số. Trong đó chữ số đầu tiên cho biết mã vùng, hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; bốn chữ số đầu xác định mã quận, huyện, và đơn vị hành chính tương đương.
Lưu ý: Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng mã zip code việt nam là 084, +84. Đây là mã vùng điện thoại chứ không phải mã bưu chính
Trong trường hợp bạn đăng ký thông tin ở những website nước ngoài sẽ yêu cầu bạn nhập Postal code (mã bưu chính) của tỉnh thành. List các mã bưu chính của Việt Nam ở trên gồm 6 số là chuẩn US.
- Postal Code: Mã bưu chính
- ZIP code (Mã vùng của Bưu Điện)
- Area code (Mã vùng điện thoại của một tỉnh)
- Country code ( Mã vùng điện thoại của một nước ) – ( Việt Nam là 084, +84 )
Cấu trúc mã bưu chính mới của Việt Nam gồm 6 số như sau:
- 2 chữ số đầu tiên là mã của tỉnh ( TP.HCM là 70; Hà Nội là 10 ).
- 2 số tiếp theo là mã của quận, huyện, thị xã…
- Số thứ 5 là phừong, xã, thị trấn.
- Số thứ 6 là cụ thể vị trí.
Mã bưu chính (mã bưu điện) của 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất
Số thứ tự |
Tỉnh / Thành phố |
Zipcode |
---|---|---|
1 |
An Giang |
880000 |
2 |
Bạc Liêu |
260000 |
3 |
Bắc Cạn |
960000 |
4 |
Bắc Giang |
220000 |
5 |
Bắc Ninh |
790000 |
6 |
Bến Tre |
930000 |
7 |
Bình Dương |
590000 |
8 |
Bình Định |
820000 |
9 |
Bình Phước |
830000 |
10 |
Bình Thuận |
800000 |
11 |
Cà Mau |
970000 |
12 |
Cao Bằng |
270000 |
12 |
Cần Thơ |
900000 |
14 |
Đà Nẵng |
550000 |
15 |
Điện Biên |
380000 |
16 |
Đắk Lắk |
630000 |
17 |
Đắc Nông |
640000 |
18 |
Đồng Nai |
810000 |
19 |
Đồng Tháp |
870000 |
20 |
Gia Lai |
600000 |
21 |
Hà Giang |
310000 |
22 |
Hà Nam |
400000 |
23 |
Hà Tĩnh |
480000 |
24 |
Hà Nội |
100000 |
25 |
Hải Dương |
170000 |
26 |
Hải Phòng |
180000 |
27 |
Hậu Giang |
910000 |
28 |
Hoà Bình |
350000 |
29 |
Tp. Hồ Chí Minh |
700000 |
30 |
Hưng Yên |
160000 |
31 |
Khánh Hoà |
650000 |
32 |
Kiên Giang |
920000 |
33 |
Kon Tum |
580000 |
34 |
Lai Châu |
390000 |
35 |
Lạng Sơn |
240000 |
36 |
Lào Cai |
330000 |
37 |
Lâm Đồng |
670000 |
38 |
Long An |
850000 |
39 |
Nam Định |
420000 |
40 |
Nghệ An |
460000 – 470000 |
41 |
Ninh Bình |
430000 |
42 |
Ninh Thuận |
660000 |
43 |
Phú Thọ |
290000 |
44 |
Phú Yên |
620000 |
45 |
Quảng Bình |
510000 |
46 |
Quảng Nam |
560000 |
47 |
Quảng Ngãi |
570000 |
48 |
Quảng Ninh |
200000 |
49 |
Quảng Trị |
520000 |
50 |
Sóc Trăng |
950000 |
51 |
Sơn La |
360000 |
52 |
Tây Ninh |
840000 |
53 |
Thái Bình |
410000 |
54 |
Thái Nguyên |
250000 |
55 |
Thanh Hoá |
440000 – 450000 |
56 |
Thừa Thiên Huế |
530000 |
57 |
Tiền Giang |
860000 |
58 |
Trà Vinh |
940000 |
59 |
Tuyên Quang |
300000 |
60 |
Vĩnh Long |
890000 |
61 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
62 |
Yên Bái |
320000 |
63 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
790000 |
Mã bưu điện Hà Nội – Postal code Hà Nội – Zip Code Hà Nội cập nhật mới nhất 2021
Mã Bưu điện Hà Nội, mã ZIP Hà Nội hay Postal Code Hà Nội là những từ ngữ nói chung về mã bưu chính Hà Nội.
Mã Bưu chính Hà Nội có số thứ tự từ 10000 đến 14000.
Mã bưu điện Huyện Đông Anh – Hà Nội
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
138700 |
Bưu cục khai thác cấp 2 KT EMS Hà Nội hàng không trả về, Sô´KM số 1, Đường Võ Văn Kiệt, Xã Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội |
100916 |
Bưu cục Trung chuyển Hà Nội EMS LT, Sô´km1, Đường Võ Văn Kiệt, Xã Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội |
136420 |
Bưu cục cấp 3 Vân Trì, Khu phố Vân Trì, Xã Vân Nội, Đông Anh, Hà Nội |
136401 |
Điểm BĐVHX Vân Nội, Khu phố Vân Trì, Xã Vân Nội, Đông Anh, Hà Nội |
Mã zip code Hà Nội – Huyện Phú Xuyên
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
158370 |
Điểm BĐVHX Châu Can, số 0, Thôn Nội, Xã Châu Can, Phú Xuyên, Hà Nội |
158280 |
Điểm BĐVHX Văn Hoàng, số 0, Thôn Nội, Xã Văn Hoàng, Phú Xuyên, Hà Nội |
158006 |
Bưu cục Tiểu khu Đại Nam, Thị trấn Phú Xuyên, Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
158151 |
Bưu cục Tiểu khu Phú Thịnh, Thị trấn Phú Minh, Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
158153 |
Bưu cục Tiểu khu Phú Gia, Thị trấn Phú Minh, Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Sóc Sơn
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
141010 | Bưu cục Chuyển phát nhanh (EMS) [EMS] Hà Nội EMSQT NDD, Thôn Thanh Trí, Xã Minh Phú, Sóc Sơn, Hà Nội |
140815 | Đại lý bưu điện Thái Bình Dương, Khu Sân Bay Nội Bài, Xã Phú Cường, Sóc Sơn, Hà Nội |
140700 | Bưu cục cấp 3 Nội Bài, Khu I Quốc Lộ 2, Xã Phú Minh, Sóc Sơn, Hà Nội |
140715 | Bưu cục cấp 3 Nội Bài TC (EMS), Thôn Đông, Xã Phú Minh, Sóc Sơn, Hà Nội |
100915 | Bưu cục Chuyển phát nhanh (EMS) Hà Nội EMS QT, Thôn Đông, Xã Phú Minh, Sóc Sơn, Hà Nội |
Mã zip code Hà Nội – Quận Ba Đình
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
100901 |
Bưu cục cấp 3 [TW] GD cục BĐTW Hà Nội, Sô´175, Phố Nguyễn Thái Học, Phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
100902 |
Bưu cục cấp 3 [TW] KT cục BĐTW Hà Nội, Sô´175, Phố Nguyễn Thái Học, Phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
100900 |
Bưu cục cấp 3 Hà Nội KT1, Sô´175, Phố Nguyễn Thái Học, Phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
118022 |
Bưu cục Đường Hoa Lâm, Phường Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội |
118502 |
Bưu cục Khu tập thể Bộ Văn Hóa – Ngõ Núi Trúc, Phường Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
118306 |
Bưu cục Đường Dốc Ngọc Hà, Phường Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội |
118946 |
Bưu cục Đường Đê La Thành, Phường Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
Mã bưu chính Hà Nội – Quận Cầu Giấy
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
123105 |
Hòm thư Công cộng độc lập trường Đại học Quốc gia Hà Nội, Sô´136, Đường Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
122456 |
Bưu cục Đường Cầu Giấy, Ngõ 225, Phường Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội |
123186 |
Bưu cục Khu tập thể Bưu Điện, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
122865 |
Bưu cục Đường Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
122103 |
Bưu cục Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 1, Phường Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội |
122379 |
Bưu cục Đường Hoàng Quốc Việt, Ngách 15, Ngõ 106, Phường Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội |
122006 |
Bưu cục Đường Cầu Giấy, Ngõ 106, Phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
Mã zip code Hà Nội – Quận Hà Đông
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
152611 | Điểm BĐVHX Dương Nội, Sô´73, Thôn La Nội, Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội |
152577 | Bưu cục Tổ dân phố An Thắng, Phường Biên Giang, Hà Đông, Hà Nội |
152583 | Bưu cục Tổ dân phố Đoàn Kết, Phường Biên Giang, Hà Đông, Hà Nội |
152617 | Bưu cục Tổ dân phố Hòa Bình, Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội |
152388 | Bưu cục Đường Đa Sĩ, Phường Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội |
151559 | Bưu cục Đường Tô Hiệu, Hẻm 9, Ngách 12, Phường Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội |
151047 | Bưu cục Đường Phù Hưng, Ngõ Xóm Bến Phà, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội |
Mã ZIP Hà Nội – Quận Hoàn Kiếm
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
111110 | Bưu cục cấp 3 Ga Hà Nội, Sô´118, Phố Lê Duẩn, Phường Cửa Nam, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
111000 | Bưu cục cấp 3 Tháp Hà Nội, Sô´49, Phố Hai Bà Trưng, Phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110125 | Bưu cục văn phòng VP BĐ TP Hà Nội, Sô´75, Phố Đinh Tiên Hoàng, Phường Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
111301 | Bưu cục Phố Cao Thắng, Phường Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
111308 | Bưu cục Phố Hàng Đậu, Phường Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110300 | Bưu cục Phố Chả Cá, Phường Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110601 | Bưu cục Phố Hàng Bông, Phường Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Mã bưu điện Hà Nội Quận Nam Từ Liêm
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
101000 | Bưu cục khai thác cấp 1 KT EMS Hà Nội nội tỉnh, Sô´5, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100920 | Bưu cục khai thác cấp 1 KTNT Hà Nội, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100959 | Bưu cục Trung chuyển TC – Hà Nội, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100958 | Bưu cục Trung chuyển Trung chuyển nội tỉnh, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100955 | Bưu cục văn phòng ND – Hà Nội, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100910 | Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTLT Hà Nội, Sô´5, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
130315 | Bưu cục văn phòng Trung chuyển nội tỉnh, Sô´5, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100961 | Bưu cục Tài Chính MOC Nội dịch, Sô´5, Đường Phạm Hùng, Xã Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Mã bưu chính Hà Nội – Quận Hai Bà Trưng
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
112452 |
Bưu cục Khu tập thể Đại Cồ Việt, Phường Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112456 |
Bưu cục Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 104, Phường Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112135 |
Bưu cục Khu tập thể Thông Tấn Xã Việt Nam, Phường Đồng Nhân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112311 |
Bưu cục Đường Ngõ Tràng An, Phường Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112010 |
Bưu cục Đường Vân Hồ 2, Ngõ 49, Phường Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112013 |
Bưu cục Phố Đại Cồ Việt, Ngõ 66, Phường Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112203 |
Bưu cục Khu tập thể Vật Tư Trần Cao Vân, Phường Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
113901 |
Bưu cục Phố Bạch Mai, Phường Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Mã bưu điện Hà Nội – Quận Long Biên
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
125306 | Bưu cục Khu tập thể Công Trường 8, Phường Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội |
125718 | Bưu cục Đường Cộng Hòa, Phường Cự Khối, Long Biên, Hà Nội |
126409 | Bưu cục Đường Đức Giang, Phường Đức Giang, Long Biên, Hà Nội |
125425 | Bưu cục Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 1, Phường Đức Giang, Long Biên, Hà Nội |
125016 | Bưu cục Đường Dốc Cẩm, Phường Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội |
125007 | Bưu cục Phố Ngọc Lâm, Ngõ 154, Phường Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội |
125631 | Bưu cục Khu công nghiệp Sài Đồng B, Phường Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội |
125517 | Bưu cục Đường 49, Ngõ 234, Phường Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội |
Mã zip Hà Nội – Quận Tây Hồ
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
124653 | Bưu cục Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội |
124657 | Bưu cục Đường Lạc Long Quân, Phường Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội |
124061 | Bưu cục Đường Âu Cơ, Ngõ 264, Phường Nhật Tân, Tây Hồ, Hà Nội |
124054 | Bưu cục Khu tập thể K5 Tây Hồ, Phường Nhật Tân, Tây Hồ, Hà Nội |
124112 | Bưu cục Đường An Dương Vương, Ngõ 105, Phường Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội |
124332 | Bưu cục Ngõ 251, Phố Thuỵ Khuê, Phường Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội |
124704 | Bưu cục Đường Nghi Tàm, Ngõ 108, Phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội |
124734 | Bưu cục Khu tập thể Đối Ngoại – An Dương, Phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội |
Mã bưu điện – Quận Thanh Xuân
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
120558 | Bưu cục Đường Lương Thế Vinh, Ngõ 98, Phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội |
120565 | Bưu cục Phố Nguyễn Quý Đức, Phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội |
120608 | Bưu cục Đường Khuất Duy Tiến, Ngách 23, Phường Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội |
120204 | Bưu cục Đường Kim Giang, Ngõ 12, Phường Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội |
120403 | Bưu cục Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 443, Phường Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội |
120418 | Bưu cục Phố Triều Khúc, Ngõ 42, Phường Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội |
120789 | Bưu cục Đường Cù Chính Lan, Ngõ 62, Phường Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội |
120106 | Bưu cục Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 105, Phường Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
Mã bưu chính Hà Nội – Quận Hoàng Mai
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
128107 | Bưu cục Đường Giải Phóng, Ngõ 543, Ngách 16, Phường Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội |
128109 | Bưu cục Đường Giải Phóng, Ngõ 553, Ngách 108, Phường Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội |
127825 | Bưu cục Đường Lĩnh Nam, Ngõ 218, Phường Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội |
128523 | Bưu cục Đường Giải Phóng, Ngõ 1313, Phường Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
127631 | Bưu cục Phố Tân Mai, Ngõ 120, Phường Tân Mai, Hoàng Mai, Hà Nội |
127922 | Bưu cục Đường Khuyến Lương, Ngõ 16, Phường Trần Phú, Hoàng Mai, Hà Nội |
127420 | Bưu cục Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 12, Ngách 21, Phường Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội |
127568 | Bưu cục Phố Hoàng Mai, Ngõ 190, Ngách 8, Phường Tương Mai, Hoàng Mai, Hà Nội |
Mã bưu điện Hồ Chí Minh – Postal Code HCM – Zip Code HCM mới nhất 2021
Tương tự Hà Nội, mã bưu điện TPHCM, Postal Code TPHCM, ZIP Code TPHCM là những từ nói chung về mã bưu chính thành phố HCM.
Mã bư chính TPHCM có số thứ tự từ 70000 đến 74000.
Mã bưu chính HCM – Quận Bình Thạnh
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
717866 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Đậu, Sô´185A, Đường Nguyễn Văn Đậu, Phường Số 11, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
718500
|
Bưu cục cấp 3 Hàng Xanh, Sô´283, Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Phường Số 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717000
|
Bưu cục cấp 3 Thị Nghè, Sô´23, Đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, Phường Số 17, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
718440 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch EMS Bình Thạnh, Sô´264, Đường Bùi Hữu Nghĩa, Phường Số 2, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717244
|
Bưu cục cấp 3 Văn Thánh, Sô´76, Đường D1, Phường Số 25, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717344 |
Bưu cục cấp 3 Chu Văn An, Sô´195, Đường Chu Văn An, Phường Số 26, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717400 |
Bưu cục cấp 3 Thanh Đa, Sô´138A, Đường Bình Quới, Phường Số 27, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717066
|
Bưu cục cấp 2 Bình Thạnh, Sô´3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
717060
|
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Gia Định, Sô´3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
718130
|
Bưu cục cấp 3 PTI Sài Gòn, Sô´24C, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 6, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
Mã bưu điện TPHCM – Huyện Bình Chánh
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
738010 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Đệm, Sô´A13/1D, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738000 |
Bưu cục cấp 2 Bình Chánh, Sô´E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738015 |
Bưu cục cấp 3 KHL Bình Chánh, Sô´E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738050 |
Bưu cục văn phòng VP BĐH Bình Chánh, Sô´E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738907 |
Hòm thư Công cộng HỘP THƯ CÔNG CỘNG, Sô´999/8, Ấp 2, Xã An Phú Tây, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738800 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Bình Chánh, Sô´1C, Ấp 4, Xã Bình Chánh, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
739500 |
Bưu cục cấp 3 Bình Hưng, Sô´B17/13, Đường Quốc lộ 50, Ấp 5, Xã Bình Hưng, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
739551 |
Bưu cục cấp 3 Phạm Hùng, Sô´C3/15, Đường Phạm Hùng, Ấp 4, Xã Bình Hưng, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738500 |
Điểm BĐVHX Bình Lợi, Sô´C4/125A, Ấp 3, Xã Bình Lợi, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
739300 |
Điểm BĐVHX Đa Phước, Ấp 5, Xã Đa Phước, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
739100 |
Bưu cục cấp 3 Ghisê 2 Chợ Bình Chánh, Đường Đoàn Nguyên Tuân, Ấp 3, Xã Hưng Long, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
739101 |
Điểm BĐVHX Hưng Long, Ấp 3, Xã Hưng Long, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738333 |
Điểm BĐVHX Láng Le, Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738301 |
Điểm BĐVHX Lê Minh Xuân, Ấp 3, Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738300 |
Bưu cục cấp 3 Lê Minh Xuân, Sô´F7/8A, Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738412 |
Điểm BĐVHX Phạm Văn Hai, Ấp 6, Xã Phạm Văn Hai, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
738400 |
Bưu cục cấp 3 Cầu Xáng, Sô´Ấp 3, Đường Thanh Niên, Xã Phạm Văn Hai, Bình Chánh, Hồ Chí Minh |
Mã zip Hồ Chí Minh – Quận 10
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
740300 |
Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ, Sô´1E, Đường 3 Tháng 2, Phường Số 11, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
740310 |
Bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh, Sô´784, Đường Sư Vạn Hạnh, Phường Số 12, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
740200 |
Bưu cục cấp 3 Hoà Hưng, Sô´411, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 13, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
741616 |
Bưu cục cấp 2 Phú Thọ, Sô´270 bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
740165 |
Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 1, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
740030 |
Bưu cục cấp 3 Phú Thọ, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700910 |
Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTLT TP.HCM, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700920 |
Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTNT TP.HCM, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700959 |
Bưu cục Khai thác Liên tỉnh TC – EMS TP.HCM, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700955 |
Bưu cục Ngoại dịch ND – Hồ Chí Minh, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
742610 |
Bưu cục Phát cấp 2 BCP Nội Tỉnh, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700958 |
Bưu cục Trung chuyển Trung chuyển nội tỉnh, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700930 |
Bưu cục văn phòng Data Post – HCM, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
742615 |
Bưu cục văn phòng VP TT.KTVC, Sô´270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
740270 |
Bưu cục cấp 3 MTV In Tem, Sô´270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
700940 |
Bưu cục Chuyển phát nhanh (EMS) Chuyển phát nhanh, Sô´270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 , Hồ Chí Minh |
Mã bưu chính TPHCM – Quận 7
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
756060 |
Bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS – 136 Nguyễn Thị Thập Q.7, Sô´136, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Bình Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756446 |
Hòm thư Công cộng Bình Thuận, Sô´342, KP1, Đường Hùynh tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756447 |
Bưu cục cấp 3 Lý Phục Man, Sô´62, Đường Lý Phục Man, Phường Bình Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756100 |
Bưu cục cấp 2 Quận 7, Sô´1441, Đường Huỳnh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756031 |
Bưu cục cấp 3 KHL Nam Sài Gòn, Sô´1441, Đường Huỳnh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756036 |
Bưu cục cấp 3 KHL Phú Mỹ Hưng, Sô´1441, Đường Huỳnh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756050 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Nam Sài Gòn, Sô´1441, Đường hùynh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756032 |
Bưu cục cấp 3 Phạm Hữu Lầu, Sô´232A, Đường Phạm Hữu Lầu, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756110 |
Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ, Sô´697, Khu phố 1, Phường Phú Thuận, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756923 |
Bưu cục cấp 3 Him Lam, Sô´25, Đường 14 – Khu Him Lam, Phường Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756922 |
Bưu cục cấp 3 Tân Hưng, Sô´60, Đường D1, Phường Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756921 |
Hòm thư Công cộng Tân Hưng, Sô´695, KP 4, Đường Trần Xuân Sọan, Phường Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756841 |
Hòm thư Công cộng Tân Kiểng, Sô´124, KP 3, Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756600 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phong, Sô´565, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phong, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756335 |
Hòm thư Công cộng Tân Phú, Sô´48 KP1, Đường số 9, Phường Tân Phú, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756336 |
Bưu cục cấp 3 Tân Mỹ, Sô´74, Đường số 9, Phường Tân Phú, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756700 |
Bưu cục cấp 3 Tân Quy Đông, Sô´44, Đường 15, Phường Tân Quy, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756200 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông, Đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Hồ Chí Minh |
756000 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thuận, Sô´KE42,43, Đường Hùynh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, Hồ Chí Minh |
Mã bưu điện HCM – Quận 9
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
715100 |
Bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ, Sô´95, Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715538 |
Hòm thư Công cộng Hòm thư công cộng Ấp Bến Đò, Sô´Ấp Bến óò, Đường Nguyễn Xiễn, Phường Long Bình, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715544 |
Bưu cục cấp 3 Long Bình, Sô´Lô 9, Đường Nguyễn Xiển, Phường Long Bình, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716500 |
Điểm BĐVHX Long Phước, Ấp Long Thuận, Phường Long Phước, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715401 |
Điểm BĐVHX Long Thạnh Mỹ, Sô´127A, Đường Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716300 |
Điểm BĐVHX Long Trường, Sô´1, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716323 |
Bưu cục cấp 3 Trường Thạnh, Sô´416/12, Đường Lã Xuân Oai, Phường Long Trường, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716200
|
Điểm BĐVHX Phú Hữu, Sô´884, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716040
|
Bưu cục cấp 3 Phước Bình, Sô´45, Đường Đại Lộ Ii, Phường Phước Bình, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715885
|
Bưu cục cấp 3 Bưu cục EMS giao dịch Quận 9, Sô´44, Đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715300
|
Bưu cục cấp 3 Phước Long, Sô´62, Đường Tây Hòa, Phường Phước Long A, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715963
|
Bưu cục cấp 3 Tăng Nhơn Phú, Sô´192, Đường Dương Đình Hội, Phường Phước Long B, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715964
|
Bưu cục cấp 3 Đỗ Xuân Hợp, Sô´71, Đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715000 |
Bưu cục cấp 3 Cây Dầu, Đường Số 400, Phường Tân Phú, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715650 |
Bưu cục cấp 3 Điểm giao dịch Khu Công Nghệ Cao Thủ Đức, Sô´Kios, Đường Xa Lộ Hà Nội, Phường Tân Phú, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
715143 |
Bưu cục cấp 3 KHL Quận 9, Sô´65, Đường Lã Xuân Oai, KP2, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
716418 |
Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng, Đường Ích Thạnh, Phường Trường Thạnh, Quận 9 , Hồ Chí Minh |
Mã bưu điện Hồ Chí Minh – Quận Bình Tân
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
763700 |
Bưu cục cấp 3 An Lạc, Sô´350, Đường Kinh Dương Vương, Phường An Lạc A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763710 |
Bưu cục cấp 3 Mũi Tàu, Sô´98, Đường An Dương Vương, Phường An Lạc A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
762530 |
Bưu cục cấp 3 Gò Xoài, Sô´114, Đường GÒ XOÀI, Phường Bình Hưng Hòa A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
762742 |
Bưu cục cấp 3 Gò Mây, Sô´SA3-04, Đường Số 1, Khu dân cư Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
762000 |
Bưu cục cấp 3 Bình Hưng Hòa, Sô´1026, Đường TÂN KỲ TÂN QUÝ, Phường Bình Hưng Hòa, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763160 |
Bưu cục cấp 3 Tên Lửa, Sô´232, Đường TÊN LỬA, Phường Bình Trị Đông B, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763100 |
Bưu cục cấp 3 Hồ Học Lãm, Sô´574, Đường Hồ Học Lãm, Phường Bình Trị Đông B, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
762300 |
Bưu cục cấp 3 Bốn Xã, Sô´569, Đường HƯƠNG LỘ 2, KHU PHỐ 4, Phường Bình Trị Đông, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
762800 |
Bưu cục cấp 3 Bình Trị Đông, Sô´604, Đường Tỉnh lộ 10, Phường Bình Trị Đông, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763300 |
Bưu cục cấp 3 Tân Tạo, Lô nhà S, Khu dân cư Bắc Lương Bèo, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763200 |
Bưu cục cấp 3 Bà Hom, Sô´27, Đường Lộ Tẻ, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763430 |
Bưu cục cấp 3 KHL Bình Tân, Sô´27, Đường Lộ Tẻ, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
763310 |
Bưu cục cấp 3 Tân Kiên, Sô´A1/70, Đường Trần Đại Nghĩa, Phường Tân Tạo A, Bình Tân, Hồ Chí Minh |
Mã ZIP Code Hồ Chí Minh – Quận Tân Bình
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
736839 |
Hòm thư Công cộng TTCC UBND Phường 13 – Tân Bình, Hẻm 40, Đường Ấp Bắc, Phường Số 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736500 |
Bưu cục cấp 3 Hòang Hoa Thám, Sô´19D, Đường Hòang Hoa Thám, Phường Số 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
701000 |
Bưu cục khai thác cấp 1 HCM EMS NT, Sô´20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
700916 |
Bưu cục Trung chuyển HCM EMS LT, Sô´20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 13, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736300 |
Bưu cục cấp 3 Bàu Cát, Sô´K1, 45-47, Đường Nguyễn Hồng Đào, Khu chợ Bàu Cát, Phường Số 14, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736923 |
Bưu cục cấp 3 Phạm Văn Bạch, Sô´134, Đường Phạm Văn Bạch, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736919 |
Bưu cục cấp 3 Tham Lương, Sô´171, Đường Phan Huy Ích, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
737006 |
Bưu cục cấp 3 Bưu cục Logistics EMS Hồ Chí Minh, Sô´20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736841 |
Bưu cục khai thác cấp 2 KT EMS Hồ Chí Minh hàng không trả về, Sô´20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736873 |
Bưu cục Phát cấp 2 Bưu cục Giao hàng Logistics EMS Hồ Chí Minh, Sô´20, Đường Nguyễn Đức Thuận, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736100 |
Bưu cục cấp 3 Bà Quẹo, Sô´604, Đường Trường Chinh, Phường Số 15, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736515 |
Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất TC (EMS), Đường Phổ Quang, Phường Số 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736514
|
Bưu cục cấp 3 (EMS) Đại lý Golden Energy, Sô´13, Đường Phan Đình Giót, Phường Số 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
736600
|
Bưu cục cấp 3 Tân Sơn Nhất, Sô´2B/2, Đường Bạch Đằng, Phường Số 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh |
Mã bưu điện – Quận Tân Phú
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
760820
|
Bưu cục cấp 3 Phú Thọ Hòa, Sô´15, Đường Thạch Lam, Phường Hiệp Tân, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760717 |
Bưu cục cấp 3 Luỹ Bán Bích, Sô´585, Đường Luỹ Bán Bích, Phường Phú Thạnh, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760551 |
Bưu cục cấp 3 Vườn Lài, Sô´330, Đường Vườn Lài, Phường Phú Thọ Hòa, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760000 |
Bưu cục cấp 3 Tân Phú, Sô´90, Lô B Đường Nguyễn Sơn, Khu chung cư Tân Phú, Phường Phú Thọ Hòa, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760210 |
Hòm thư Công cộng Hộp Thư công cộng, Sô´89, Đường Bờ bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760212 |
Bưu cục cấp 3 Tân Thắng, Sô´Khối E, Đường Bờ Bao Tân Thắng, Khu đô thị Celadon, C/C Ruby, Phường Sơn Kỳ, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760135 |
Bưu cục cấp 3 KHL Tân Quý, Sô´42, Đường Tân Quý, Phường Tân Quý, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760400
|
Bưu cục cấp 3 Gò Dầu, Sô´023, Lô nhà A, Khu chung cư Gò Dầu 2, Phường Tân Sơn Nhì, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
760665 |
Bưu cục cấp 3 EMS Tân Phú, Sô´173, Đường Độc Lập, Phường Tân Thành, Tân Phú, Hồ Chí Minh |
Mã bưu điện – Quận 5
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
749099 |
Bưu cục cấp 3 Hồng Bàng, Số 313, Đường Hồng Bàng, Phường Số 11, Quận 5, Hồ Chí Minh |
749000
|
Bưu cục cấp 2 Quận 5, Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5, Hồ Chí Minh |
749575 |
Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 2, Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5, Hồ Chí Minh |
748090 |
Bưu cục văn phòng VP BĐTT Chợ Lớn, Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5, Hồ Chí Minh |
749305 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Giao dịch Quận 5, Số 992, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 14, Quận 5, Hồ Chí Minh |
750100 |
Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong, Số 011, Dãy nhà 9 Tầng, Khu chung cư Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5, Hồ Chí Minh |
748000 |
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi, Số 49, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 2, Quận 5, Hồ Chí Minh |
750259 |
Bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Trịnh Thái Hà, Số 610, Đường Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5, Hồ Chí Minh |
748500 |
Bưu cục cấp 3 Hùng Vương, Số 1, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Quận 5, Hồ Chí Minh |
Mã bưu chính – Quận Gò Vấp
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
727000
|
Bưu cục cấp 3 Thông Tây Hội, Số 2/1A, Đường Quang Trung, Phường Số 11, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727729
|
Bưu cục cấp 3 Phan Huy ích, Số 366, Đường Phan Huy Ích, Phường Số 12, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727515
|
Bưu cục cấp 3 Lê Đức Thọ, Số 1404, Đường Lê Đức Thọ, Phường Số 13, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727400
|
Bưu cục cấp 3 Xóm Mới, Số 1/8, Đường Thống Nhất, Phường Số 15, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727612
|
Bưu cục cấp 3 EMS Gò vấp, Số 482, Đường Thống Nhất, Phường Số 16, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727300
|
Bưu cục cấp 3 An Nhơn, Số 313, Đường Nguyễn Oanh, Phường Số 17, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727900
|
Bưu cục cấp 3 Trưng Nữ Vương, Số 01, Đường Trưng Nữ Vương, Phường Số 4, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
727700
|
Bưu cục cấp 3 An Hội, Số 34/8C, Đường Quang Trung, Phường Số 8, Gò Vấp, Hồ Chí Minh |
Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu ?
Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia. Khi có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm, bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành mà bạn đang sinh sống. Phía trên Phần mềm MISA đã cung cấp cho bạn mã bưu chính chính xác của 63 tỉnh thành trên cá nước (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
Giải đáp một số thắc mắc về Mã Zipcode Việt Nam
Sau đây là một số câu hỏi thường gặp mà thực tế chúng ta thắc mắc về mã Zipcode. MISA VIỆT NAM giải đáp giúp các bạn:
1. Mã Zipcode của Hồ Chí Minh, Hà Nội và một số tỉnh phổ biến là gì?
Mã Zipcode của Hồ Chí Minh là từ số 70000 đến số 74000. Mã số của Hà Nội là từ số 10000 đến số 14000. Thông thường mọi người hay sử dụng mã Zip của HCM là 70000 và Hà Nội là 10000. Các tỉnh thành khác như: Đà Nẵng (50000); Cần Thơ (94000); Hải Phòng (04000 – 05000); Bình Dương (75000). Chi tiết các tỉnh khác bạn hãy xem ở bảng trong bài viết.
2. Mã Zipcode là 6 số hay 5 số?
Với loại mã cũ Zipcode có 6 chữ số, tuy nhiên Việt Nam đã đổi sang loại mã mới chỉ có 5 chữ số. Bạn nên dùng mã 5 chữ số để mới hơn và thuận lợi hơn.
Cầu trúc của Mã bưu chính (Zip code) gồm 05 ký tự (Mới 2018) hoặc 06 ký tự (Cũ 2004). Trong đó:
- Hai (02) ký tự đầu tiên của Zipcode dùng để xác định tỉnh thành, thành phố trực thuộc trung ương.
- Ba (03) hoặc Bốn (04) ký tự đầu tiên của Zipcode xác định quận, huyện hoặc đơn vị hành chính tương đương.
- Năm (05) ký tự thì xác định được vị trí địa lý mà tại đó được gán mã quốc gia.
3. Mỗi quận huyện có mã Zipcode riêng không?
Mỗi quận hay huyện có mã Zipcode riêng. Tuy nhiên mã này chúng ta thường dùng là mã Zipcode của tỉnh tức tức là số bắt đầu. Ở Việt Nam, nếu bạn ghi mã tỉnh thì nhân viên giao thư vẫn xác định được nơi ở của bạn để giao hàng. Thông thường thì cũng ít anh bưu tá đưa thư đến tận tay dù đăc biệt là Google hay Facebook. Bạn nên nên chủ động hỏi bưu để lấy mã khi Google và Facebook gửi thư về Việt Nam sau 14 ngày.
4. Làm sao để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống ?
Dữ liệu mà Phần Mềm MISA cung cấp phía trên là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, bạn có thể dùng thông tin này để đăng ký tài khoản, nhận và gửi hàng, thư tín,…Tuy nhiên vì 1 lý do nào đó mà bạn muốn biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) mà bạn đang sinh sống. Có thể bấm vào đây: http://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx và gõ chính tên tỉnh thành và chọn vào bưu cục để lấy mã.
Các từ khóa thường tìm kiếm
- zip code of viet nam
- zipcode việt nam
- ma zip code vietnam tren the gioi
- mã bưu điện quốc tế của việt nam
- Vì sao trong một nhóm luôn có người bị muỗi đốt nhiều hơn, nguy cơ sốt xuất huyết tiềm ẩn
- MISA SME NET 2022 R25 – Đáp ứng nghiệp vụ chứng từ điện tử khấu trừ thuế TNCN và hàng loạt tính năng mới vượt trội mơi nhất
- Nước detox: Không chỉ thải độc mà còn giúp làm đẹp da
- Chữ ký số từ xa MISA ESIGN – Giải pháp ký số điện tử không cần USB TOKEN
- Hướng dẫn nghiệp vụ chuyển tiền ngân hàng nội bộ trên phần mềm kế toán MISA SME NET 2022